1 |
SV2023-13-24 |
Xây dựng bộ thí nghiệm động lực học kết cấu để phục vụ đào tạo |
Bùi Hữu Nhân |
4/2024-4/2025 |
|
2 |
SV2023-13-25 |
Nghiên cứu chế tạo mô hình cứu hộ điện từ cá nhân cho các tòa nhà cao tầng |
Phạm Đức Tâm |
4/2024-4/2025 |
|
3 |
SV2023-13-26 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của màu sắc bể lên sinh trưởng và màu sắc của cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Foskal, 1775) |
Nguyễn Đức Khánh Dương |
4/2024-4/2025 |
|
4 |
SV2023-13-27 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời điểm chuyển đổi, mật độ và loại thức ăn chuyển đổi lên sinh trưởng, tỷ lệ sống, hệ số phân đàn và khả năng chịu sốc trong ương cá bè vẫu (Caranx ignobilis, Forsskal, 1775) trong sản xuất giống nhân tạo |
Nguyễn Hữu Trí |
4/2024-4/2025 |
|
5 |
SV2023-13-28 |
Khảo sát một số gen gây độc tố ở các chủng Vibrio spp phân lập từ hậu ấu trùng tôm thẻ chân trắng |
Định Thị Thu Hương |
4/2024-4/2025 |
|
6 |
SV2023-13-29 |
Nghiên cứu bao gói tinh dầu bạc hà Mentha arvensis bằng nấm men Saccharomyces cerevisiae, định hướng ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản |
Phan Hào Nam |
4/2024-4/2025 |
|
7 |
SV2023-13-30 |
Nghiên cứu chế tạo carbon aerogel hoạt tính từ chitosan sử dụng chất hoạt hóa khác nhau (KOH, ZnCl2, H3PO4) ứng dụng làm vật liệu điện cực cho siêu tụ điện |
Hồ Thị Minh Thoa |
4/2024-4/2025 |
|
8 |
SV2023-13-31 |
Nghiên cứu chiết tách và thử nghiệm ứng dụng chất màu anthocyanins từ vỏ quả cà phê để tạo màu cho một số thực phẩm |
Đào Duy Hải |
4/2024-4/2025 |
|
9 |
SV2023-13-32 |
Nghiên cứu quy trình chế biến bột từ hạt mít và bước đầu ứng dụng thay thế một phần bột mì trong sản xuất bánh mì ngọt |
Nguyễn Ngọc Thu Trang |
4/2024-4/2025 |
|
10 |
SV2023-13-33 |
Nghiên cứu chế tạo màng chitosan/nano-SiO2 gắn anthocyanin tách chiết từ vỏ thanh long ruột trắng (Hylocereus undatus) định hướng chỉ thị chất lượng tôm tươi sống trong quá trình bảo quản |
Sử Chấn Minh Châu |
4/2024-4/2025 |
|
11 |
SV2023-13-34 |
Khảo sát thành phần hóa học, một số hoạt tính sinh học và định hướng ứng dụng sản xuất kem chống nắng của dịch chiết lá chùm ngây Moringa oleifera Lam tại Khánh Hòa, Việt Nam |
Nguyễn Thị Minh Hà |
4/2024-4/2025 |
|
12 |
SV2023-13-35 |
Nghiên cứu chế tạo màng phân hủy sinh học chứa thành phần chitosan và casein tái sử dụng |
Võ Lê Minh Viên |
4/2024-4/2025 |
|
13 |
SV2023-13-36 |
Nghiên cứu quy trình chế biến bột từ nhân hạt xoài và bước đầu ứng dụng thay thế một phần bột mì trong sản xuất bánh quy |
Nguyễn Minh Hoàng |
4/2024-4/2025 |
|
14 |
SV2023-13-37 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp chứa vật liệu cốt (SiO2, bột xơ dừa, bột gỗ) với nền polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) tái chế |
Nguyễn Thị Kim Chi |
4/2024-4/2025 |
|
15 |
SV2023-13-38 |
Khảo sát độ bền hệ thống cần cẩu khai thác thủy sản trên tàu nghề cá dân gian tỉnh Khánh Hòa |
Đoàn Ngọc Tiến |
4/2024-4/2025 |
|
16 |
SV2023-13-39 |
Nghiên cứu nâng cao năng lực phân phối sản phẩm thủy sản đặc trưng Khánh Hòa |
Lê Vũ Hoàng Giang |
4/2024-4/2025 |
|
17 |
SV2023-13-40 |
Khảo sát độ bền tới hạn của vỏ tàu ngầm khi bị ăn mòn bằng phương pháp mô phỏng số |
Phạm Đỗ Khải Nguyên |
4/2024-4/2025 |
|
18 |
SV2023-13-41 |
Xây dựng quy trình vận chuyển, bảo quản và lưu kho nhằm tối ưu hoá chi phí logistics cho sản phẩm sầu riêng huyện Khánh Sơn |
Vũ Thị Hoài Lam |
4/2024-4/2025 |
|
19 |
SV2023-13-42 |
Nghiên cứu chế tạo lớp phủ siêu kị nước và ứng dụng của chúng trên tàu thủy |
Võ Minh Toàn |
4/2024-4/2025 |
|
20 |
SV2023-13-43 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình tàu ba thân bằng vật liệu composite sử dụng năng lượng mặt trời phục vụ đào tạo |
Nguyễn Đức Quý |
4/2024-4/2025 |
|
21 |
SV2023-13-44 |
Nghiên cứu xây dựng giải thuật và viết chương trình tự động vẽ đường hình tàu hông tròn từ bảng tọa độ |
Phạm Tiến Khôi |
4/2024-4/2025 |
|
22 |
SV2023-13-45 |
Nghiên cứu và chế tạo hệ thống cung cấp nhiên liệu khí tổng hợp từ sinh khối cho động cơ đánh lửa cưỡng bức |
Phạm Nguyễn Hữu Bằng |
4/2024-4/2025 |
|
23 |
SV2023-13-46 |
Thiết kế, chế tạo bộ thu thập số liệu và điều khiển điện tử giao tiếp máy tính cho mô hình thực hành lái xe ảo |
Ngô Tấn Cảnh |
4/2024-4/2025 |
|
24 |
SV2023-13-47 |
Thiết kế, chế tạo hệ thống cơ khí cho mô hình thực hành lái xe ảo phục vụ đào tạo tại trường Đại học Nha Trang |
Nguyễn Kim Phú |
4/2024-4/2025 |
|
25 |
SV2023-13-48 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình phá hủy cho vật liệu dựa trên kết cấu thử kéo để khảo sát độ bền va đập của kết cấu tàu thủy |
Đậu Viết Lợi |
4/2024-4/2025 |
|
26 |
SV2023-13-49 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật phân tích hình ảnh để đo biến dạng của kết cấu tàu thủy chịu va chạm |
Võ Tấn Lợi |
4/2024-4/2025 |
|
27 |
SV2023-13-50 |
Khảo sát mức độ hiểu biết của sinh viên NTU đối với giảm thiểu biến đổi khí hậu và lộ trình Việt Nam hướng tới Net Zero 2050 |
Nguyễn Anh Tú |
4/2024-4/2025 |
|
28 |
SV2023-13-51 |
Đánh giá độc lực của chủng Photobacterium damselae gây bệnh xuất huyết nhiễm trùng ở cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) |
Lê Ngọc Khoa |
4/2024-4/2025 |
|
29 |
SV2023-13-52 |
Nghiên cứu nuôi cấy thu nhận bào tử Trichoderma trên cơ chất bã thải phôi nấm Linh chi |
Nguyễn Hoàng Cường |
4/2024-4/2025 |
|
30 |
SV2023-13-53 |
Ứng dụng shotgun metagenomics trong khảo sát hệ vi sinh vật đường ruột và gen kháng kháng sinh của tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi ở điều kiện có bổ sung probiotic |
Võ Đức Trung |
4/2024-4/2025 |
|
31 |
SV2023-13-54 |
Bước đầu thử nghiệm nuôi cấy tế bào sơ cấp từ cơ quan lympho tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
Nguyễn Phương Linh |
4/2024-4/2025 |
|
32 |
SV2023-13-55 |
Sàng lọc chủng xạ khuẩn sinh tổng hợp enzyme ngoại bào từ rừng ngập mặn tỉnh Khánh Hòa và khảo sát điều kiện nuôi cấy để thu nhận enzyme từ chủng tiềm năng |
Nguyễn Thành Nam |
4/2024-4/2025 |
|
33 |
SV2023-13-56 |
Xác định mã vạch di truyền (DNA barcoding) của trứng và ấu trùng nhóm cá dạng vược thật sự (Percomorphaceae: Eupercaria) tại vùng biển Quảng Ninh, Việt Nam |
Trần Phương Kiên |
4/2024-4/2025 |
|
34 |
SV2023-13-57 |
Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và phân bố của tảo cộng sinh (Symbidiniaceae) sống cùng với hải quỳ ở Khánh Hòa |
Nguyễn Khánh Vy |
4/2024-4/2025 |
|
35 |
SV2023-13-58 |
Nghiên cứu thử nghiệm vỏ ốc bằng nhựa khai thác mực tuộc tại huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang |
Đoàn Hữu Chí |
4/2024-4/2025 |
|
36 |
SV2023-13-59 |
Đánh giá tỉ lệ xâm hại nguồn lợi thuỷ sản của nghề lưới rê 3 lớp tại xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Nguyễn Thị Thùy Hân |
4/2024-4/2025 |
|
37 |
SV2023-13-60 |
Xác suất dự đoán đúng sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. |
Lê Trương Phương An |
4/2024-4/2025 |
|
38 |
SV2023-13-61 |
Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại Công ty TNHH Long Sinh |
Nguyễn Ngọc Bảo |
4/2024-4/2025 |
|
39 |
SV2023-13-62 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khoa Du lịch đối với việc tổ chức giảng dạy học phần tiếng Anh của trường Đại học Nha Trang |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
4/2024-4/2025 |
|
40 |
SV2023-13-63 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định quay trở lại của khách du lịch với điểm đến Nha Trang – Khánh Hòa |
Nguyễn Thị Thùy Dung |
4/2024-4/2025 |
|
41 |
SV2023-13-64 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của niềm tin sản phẩm xanh đến hành vi tiêu dùng xanh của du khách tại Khánh Hòa |
Đào Thị Hoàng Yến |
4/2024-4/2025 |
|
42 |
SV2023-13-65 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp du lịch sinh thái của sinh viên ngành Du lịch các trường đại học tại địa bàn thành phố Nha Trang |
Vũ Hoàng Bảo Trân |
4/2024-4/2025 |
|
43 |
SV2023-13-66 |
Thiết kế, chế tạo nẹp khuỷu tay bằng kỹ thuật ngược và công nghệ in 3D |
Nguyễn Quốc Kiệt |
4/2024-4/2025 |
|
44 |
SV2023-13-67 |
Khảo sát ảnh hưởng của môi trường đến quá trình ăn mòn của mối hàn chồng ma sát khuấy giữa hợp kim nhôm 6061 -T6 (AA6061) và thép không gỉ SUS316 |
Lê Phú Hưng |
4/2024-4/2025 |
|
45 |
SV2023-13-68 |
Khảo sát ảnh hưởng của tốc độ quay dụng cụ đến sự hình thành cấu trúc và cơ tính của mối hàn ma sát khuấy chữ T giữa hợp kim nhôm và đồng thau |
Nguyễn Xuân Rin |
4/2024-4/2025 |
|
46 |
SV2023-13-69 |
Nghiên cứu ứng dụng năng lượng mặt trời gián tiếp kết hợp bức xạ hồng ngoại để sấy tôm thẻ chân trắng |
Lê Dững |
4/2024-4/2025 |
|
47 |
SV2023-13-70 |
Thiết kế, chế tạo hệ thống giám sát và điều khiển quạt tạo oxi ứng dụng cho các đìa nuôi thủy sản |
Nguyễn Văn Trường |
4/2024-4/2025 |
|
48 |
SV2023-13-71 |
Thiết kế, chế tạo tủ điện điều khiển hệ thống lạnh 2 cấp nén cho tủ cấp đông gió |
Huỳnh Tấn Phát |
4/2024-4/2025 |
|
49 |
SV2023-13-72 |
Thiết kế chế tạo mô hình khung gầm xe điện cỡ nhỏ phục vụ đào tạo tại khoa Cơ khí – Trường Đại học Nha Trang |
Trương Vinh Phú |
4/2024-4/2025 |
|
50 |
SV2023-13-73 |
Thiết kế, chế tạo nẹp cổ chân bằng kỹ thuật ngược và công nghệ in 3D |
Trần Huỳnh Minh Quân |
4/2024-4/2025 |
|
51 |
SV2023-13-74 |
Thiết kế, chế tạo tủ điện dùng PLC để điều khiển hệ thống sấy chân không vi sóng |
Lưu Minh Ánh |
4/2024-4/2025 |
|
52 |
SV2023-13-75 |
Đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng của tủ lạnh biến tần và không biến tần |
Nguyễn Thành Luân |
4/2024-4/2025 |
|
53 |
SV2023-13-76 |
Thiết kế, chế tạo mô hình xe dò đường vận chuyển hàng tự động trong nhà máy |
Võ Đăng Hoàng |
4/2024-4/2025 |
|
54 |
SV2023-13-77 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị đánh giá tính chống đâm xuyên của vật liệu và sản phẩm theo tiêu chuẩn NIJ |
Lê Xuân Thưởng |
4/2024-4/2025 |
|
55 |
SV2023-13-78 |
Đánh giá độ chính xác mô hình 3D cẳng chân được xây dựng từ ảnh 2D chụp bằng máy ảnh kỹ thuật số |
Nguyễn Duy Hiệu |
4/2024-4/2025 |
|
56 |
SV2023-13-79 |
Thiết kế, chế tạo Drone phục vụ chữa cháy và cứu trợ tạm thời trên sân thượng tòa nhà cao tầng |
Võ Đức Thiện |
4/2024-4/2025 |
|
57 |
SV2023-13-80 |
Khảo sát ảnh hưởng của tốc độ hàn ma sát khuấy đến ứng xử phá hủy của mối hàn chữ T giữa hợp kim nhôm và đồng thau |
Lê Tấn Thịnh |
4/2024-4/2025 |
|
58 |
SV2023-13-81 |
Khảo sát ảnh hưởng của thông số hàn ma sát khuấy đến sự hình thành cấu trúc mối hàn giáp mí giữa hợp kim nhôm AA6061 và đồng đỏ C1100 |
Nguyễn Thị Mỹ Xuyên |
4/2024-4/2025 |
|
59 |
SV2023-13-82 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của tốc độ hàn ma sát khấy đến cấu trúc và cơ tính mối hàn chữ T giữa hợp kim nhôm AA6061 và thép hợp kim SUS304 |
Ngô Quốc Thịnh |
4/2024-4/2025 |
|
60 |
SV2023-13-83 |
Tương tác giữa khía cạnh kinh tế và xã hội trong nghề khai thác cá ngừ đại dương tại Khánh Hòa |
Nguyễn Thanh Trúc Huyền |
4/2024-4/2025 |
|
61 |
SV2023-13-84 |
Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng trên Tiktok Shop của Gen Z tại thành phố Nha Trang |
Lê Thảo Lợi |
4/2024-4/2025 |
|
62 |
SV2023-13-85 |
Công bằng trong tổ chức và sự hài lòng đối với công việc của người lao động thế hệ Z tại Nha Trang – Khánh Hòa |
Phan Đình Bách Tùng |
4/2024-4/2025 |
|
63 |
SV2023-13-86 |
Dự đoán liên kết về học thuật của cán bộ nghiên cứu tại Trường Đại học Nha Trang dựa trên Ontology |
Tạ Huỳnh Đạt |
4/2024-4/2025 |
|
64 |
SV2023-13-87 |
Xây dựng ứng dụng hỗ trợ công tác sinh viên Khoa Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Nha Trang |
Lương Văn Linh |
4/2024-4/2025 |
|
65 |
SV2024-13-01 |
Ý thức pháp luật của sinh viên Trường Đại học Nha Trang về hành vi che giấu tội phạm, chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có |
Đặng Hữu Thanh |
7/2024-4/2025 |
|
66 |
SV2024-13-02 |
Nhận thức của sinh viên Trường Đại học Nha Trang về pháp luật bảo vệ quyền về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân trong giai đoạn hiện nay |
Đàm Thục Quyên |
7/2024-4/2025 |
|
67 |
SV2024-13-03 |
Ảnh hưởng của protein thủy phân từ vỏ đầu tôm bổ sung trong thức ăn có các mức protein khác nhau lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và thành phần sinh hóa của cá bè vẫu Caranx ignobilis (Forsskål, 1775) giai đoạn giống |
Trương Thị Thùy Trâm |
7/2024-4/2025 |
|
68 |
SV2024-13-04 |
Khảo sát sự kháng thuốc kháng sinh và gen kháng ở các chủng Vibrio spp. phân lập từ hậu ấu trùng tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
Kiều Phương Ngọc Anh |
7/2024-4/2025 |
|
69 |
SV2024-13-05 |
Nghiên cứu độ nhạy kháng sinh của vi khuẩn Vibrio spp. phân lập từ cá chim vây vàng bị bệnh lở loét nuôi tại Khánh Hòa |
Nguyễn Thanh Tú |
7/2024-4/2025 |
|
70 |
SV2024-13-06 |
Sự phát triển hình thái cơ thể và hệ tiêu hóa của ấu trùng cá bè vẫu (Caranx ignobilis Forsskål, 1775) trong sản xuất giống nhân tạo |
Nguyễn Đình Nguyên |
7/2024-4/2025 |
|
71 |
SV2024-13-07 |
Đánh giá tác động màu sắc bể lên kết quả ương nuôi ấu trùng và giống cá khoang cổ đỏ (Amphiprion frenatus Brevoot, 1856) |
Nguyễn Đức Thọ |
7/2024-4/2025 |
|
72 |
SV2024-13-08 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chitosan bổ sung vào thức ăn lên cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Forsskål, 1775) giai đoạn giống |
Nguyễn Hồ Hữu Tín |
7/2024-4/2025 |
|
73 |
SV2024-13-09 |
Tạo thể đột biến mất đoạn gen quy định sắc tố Carotenoid (Scarb1) trên phôi cá khoang cổ Amphiprion ocellaris bằng hệ thống chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9 |
Nguyễn Đình Long |
7/2024-4/2025 |
|
74 |
SV2024-13-10 |
Thiết kế, chế tạo mô hình thang máy 4 tầng kết hợp hệ thống nhận diện khuôn mặt và quét thẻ |
Trương Quang Tiến |
7/2024-4/2025 |
|
75 |
SV2024-13-11 |
Nghiên cứu chế tạo mô hình phân loại theo cân nặng và đóng hộp sản phẩm sử dụng PLC S7-1200 |
Phạm Anh Nhật |
7/2024-4/2025 |
|
76 |
SV2024-13-12 |
Nghiên cứu quy trình chưng cất tinh dầu tỏi định hướng ứng dụng vào nước xịt mũi |
Phạm Trần Dinh |
7/2024-4/2025 |
|
77 |
SV2024-13-13 |
Ứng dụng thị giác máy tính xây dựng hệ thống cảnh báo trạng thái buồn ngủ khi lái xe |
Huỳnh Thị Hạnh Nguyên |
7/2024-4/2025 |
|
78 |
SV2024-13-14 |
Nghiên cứu ứng dụng mạng nơron trong hệ thống IoT để giám sát hành vi té ngã hỗ trợ cảnh báo đột qụy |
Lý Quốc Anh |
7/2024-4/2025 |
|
79 |
SV2024-13-15 |
Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc phát hiện tấn công lừa đảo (Phising): Thử nghiệm trường hợp Web Phising |
Hà Tứ Huy |
7/2024-4/2025 |
|
80 |
SV2024-13-16 |
Nghiên cứu xác định dòng bão hòa của nút giao đèn tín hiệu ở một số tuyến đường chính tại Thành phố Nha Trang |
Nguyễn Tuấn Khang |
7/2024-4/2025 |
|
81 |
SV2024-13-17 |
Nghiên cứu hành vi giảm thiểu lãng phí thực phẩm bền vững của người tiêu dùng ở tỉnh Khánh Hòa |
Lương Hoàng Yến Vy |
7/2024-4/2025 |
|
82 |
SV2024-13-18 |
Các yếu tố tác động đến ý định phân loại rác thải của người dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà |
Nguyễn Mai Phương Quỳnh |
7/2024-4/2025 |
|
83 |
SV2024-13-19 |
Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ bán lẻ trực tuyến dựa trên nền tảng trí tuệ nhân tạo đến ý định mua sắm của khách hàng trên địa bàn thành phố Nha Trang |
Nguyễn Mai Tuấn Dũng |
7/2024-4/2025 |
|
84 |
SV2024-13-20 |
Thiết kế, chế tạo đồ gá hỗ trợ chụp ảnh bằng điện thoại thông minh dùng cho số hóa chân vịt |
Phạm Quốc Thái |
7/2024-4/2025 |
|
85 |
SV2024-13-21 |
Xác định độ chính xác mô hình 3D và thời gian xử lý ảnh theo số lượng ảnh khi xây dựng mô hình 3D chân vịt tàu cá từ ảnh chụp bằng điện thoại thông minh |
Nguyễn Việt Thành |
7/2024-4/2025 |
|
86 |
SV2024-13-22 |
Xác định sự biến đổi thông số nhiệt vật lý của cá thu trong quá trình sấy thăng hoa |
Đoàn Nguyễn Thùy Linh |
7/2024-4/2025 |
|
87 |
SV2024-13-23 |
Khảo sát ảnh hưởng của cường độ dòng điện đến độ bền điện cực trong thử nghiệm điều chế khí hydro từ nước biển |
Phan Thanh Phong |
7/2024-4/2025 |
|
88 |
SV2024-13-24 |
Khảo sát độ mòn điện cực đồng trên máy EDM khi gia công vật liệu thép P20 và thép SKD 61 |
Nguyễn Duy Lâm |
7/2024-4/2025 |
|
89 |
SV2024-13-25 |
Thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển xe phun thuốc trừ sâu sử dụng công nghệ điều khiển không dây |
Cao Văn Nghiêng |
7/2024-4/2025 |
|
90 |
SV2024-13-26 |
Thiết kế và chế tạo xe tự hành sử dụng công nghệ SLAM |
Nguyễn Ngọc Khang |
7/2024-4/2025 |
|
91 |
SV2024-13-27 |
Tác động của cấu trúc vốn đến việc chấp nhận rủi ro của doanh nghiệp trên sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh |
Phạm Ngọc Trọng |
7/2024-4/2025 |
|
92 |
SV2024-13-28 |
Ứng dụng mô hình học máy dự toán và hỗ trợ các nhà đầu tư giao dịch cổ phiếu trong danh mục VN 30 |
Đoàn Minh Hải |
7/2024-4/2025 |
|
93 |
SV2024-13-29 |
Xây dựng sa bàn mô phỏng hoạt động của cảng Cam Ranh |
Nguyễn Nhật Đức |
7/2024-4/2025 |
|
94 |
SV2024-13-30 |
Thực nghiệm đánh giá độ bền các dạng kết cấu liên kết trong hệ khung lồng nuôi thuỷ sản trên biển |
Nguyễn Trần Nhật Huy |
7/2024-4/2025 |
|
95 |
SV2024-13-31 |
Nghiên cứu xây dựng chương trình tính toán tính năng tàu khách theo quy chuẩn Việt Nam trên nền tảng trực tuyến |
Lê Đình Duy |
7/2024-4/2025 |
|
96 |
SV2024-13-32 |
Nghiên cứu mô phỏng kết cấu tàu thủy bằng công nghệ thực tế ảo VR (virtual reality) |
Huỳnh Lê Hoàng Phúc |
7/2024-4/2025 |
|
97 |
SV2024-13-33 |
Thiết kế, chế tạo hệ thống cơ khí và lắp đặt nguồn động lực cho xe đua địa hình phục vụ RACING NTU |
Nguyễn Hữu Quốc Duy |
7/2024-4/2025 |