Trường Đại học Nha Trang hiện tuyển sinh 11 chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ và 19 chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ:
TT | Văn bằng | Chương trình | Mã số |
---|---|---|---|
TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ | |||
1 | Tiến sĩ Nuôi trồng thủy sản | Nuôi trồng thủy sản | 9620301 |
2 | Tiến sĩ Khai thác thủy sản | Khai thác thủy sản | 9620304 |
3 | Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật cơ khí động lực | 9520116 |
4 | Tiến sĩ Công nghệ chế biến thủy sản | Công nghệ chế biến thủy sản | 9540105 |
5 | Tiến sĩ Công nghệ sau thu hoạch | Công nghệ sau thu hoạch | 9540104 |
6 | Tiến sĩ Kỹ thuật tàu thủy | Kỹ thuật tàu thủy | 9520122 |
7 | Tiến sĩ Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 9540101 |
8 | Tiến sĩ Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 9340101 |
9 | Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | 9520103 |
10 | Tiến sĩ Kinh tế và quản lý tài nguyên biển | Kinh tế và quản lý tài nguyên biển | 9310109 |
11 | Tiến sĩ Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 9420201 |
TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ | |||
1 | Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 8540101 |
2 | Thạc sĩ Công nghệ sau thu hoạch | Công nghệ sau thu hoạch | 8540104 |
3 | Thạc sĩ Công nghệ chế biến thủy sản | Công nghệ chế biến thủy sản | 8540105 |
4 | Thạc sĩ Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | 8420201 |
5 | Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | 8520103 |
Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí chế tạo |
– | ||
6 | Thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật cơ khí động lực | 8520116 |
7 | Thạc sĩ Kinh tế phát triển | Kinh tế phát triển | 8310105 |
8 | Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Quản lý kinh tế | 8310110 |
9 | Thạc sĩ Khai thác thủy sản | Khai thác thủy sản | 8620304 |
10 | Thạc sĩ Quản lý thủy sản | Quản lý thủy sản | 8620305 |
11 | Thạc sĩ Nuôi trồng thủy sản | Nuôi trồng thủy sản | 8620301 |
12 | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 8340101 |
13 | Thạc sĩ Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 8480201 |
14 | Thạc sĩ Quản lý hệ sinh thái biển và biến đổi khí hậu | Quản lý hệ sinh thái biển và biến đổi khí hậu | – |
15 | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh và du lịch (Pháp ngữ) | – |
16 | Thạc sĩ Kế toán | Kế toán | 8340301 |
17 | Thạc sĩ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 8810103 |
18 | Thạc sĩ Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | 8520130 |
19 | Thạc sĩ Kỹ thuật tàu thủy | Kỹ thuật tàu thủy | 8520122 |
Xem thông tin chi tiết về tuyển sinh tại đây.